Phần 1: Thi lý thuyết |
|
• Thời gian thi: 60 phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
• Ngôn ngữ: Tiếng Nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
• Số lượng câu hỏi: 30 câu |
|
|
|
|
|
|
|
• Hình thức: Trắc nghiệm trên máy tính |
|
|
|
|
|
|
• Tổng điểm 100 - Đạt trên 65% -> Đỗ |
|
|
|
|
|
|
• Nội dung thi: |
Kiến thức cơ bản (10 câu) |
Quản lý vệ sinh
Kiến thức tổng quan về quản lý vệ sinh thực phẩm
Kiến thức về HACCP
Kiến thức về ngộ độc thực phẩm…. |
|
|
Chế biến thực phẩm (10 câu) |
Kiến thức về chế biến
Kiến thức về nguyên liệu
Kiến thức về dụng cụ chế biến… |
|
|
Tiếp khách (10 câu) |
Kiến thức về dịch vụ tiếp khách
Kiến thức về đa dạng hóa ngành nghề
Kiến thức về xử lý khiếu nại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 2: Thi thực hành |
|
• Thời gian thi: 30 phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
• Ngôn ngữ: Tiếng Nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
• Số lượng câu hỏi: 15 câu (9 câu phán đoán và 6 câu lập kế hoạch) |
|
|
|
|
• Hình thức: Trắc nghiệm trên máy tính |
|
|
|
|
|
|
• Tổng điểm 50 – Đạt trên 65% -> Đỗ |
|
|
|
|
|
|
• Nội dung: Liên quan trực tiếp đến nội dung lý thuyết, kiểm tra khả năng phán đoán, khả năng lập kế hoạch |
|
|
|